Hebozeta 40 Hamedi

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2025-04-16 11:07:00

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-36258-22
Hoạt chất:
Hàm lượng:
40mg, 1680mg
Dạng bào chế:
Bột pha uống
Đóng gói:
Hộp 30 gói
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị đăng ký:
dược vật tư y tế Hà Nam

Video

Hebozeta 40 là thuốc gì?

  • Hebozeta 40 là thuốc kê đơn, được bào chế dưới dạng bột pha hỗn dịch uống, chứa hoạt chất chính là omeprazol 40mg kết hợp với natri bicarbonat 1680mg. Thuốc được sử dụng trong điều trị các bệnh lý về dạ dày – thực quản như hội chứng trào ngược, loét tiêu hóa và hội chứng Zollinger-Ellison. Sản phẩm do Công ty cổ phần Dược Vật Tư Y Tế Hà Nam sản xuất tại Việt Nam, đạt tiêu chuẩn chất lượng cơ sở (TCCS). Thuốc Hebozeta 40 mang lại hiệu quả điều trị khá tốt nhờ khả năng ức chế tiết acid dịch vị, giúp cải thiện nhanh các triệu chứng và hỗ trợ làm lành tổn thương niêm mạc dạ dày.

Thành phần

Trong mỗi gói Hebozeta 40 có chứa:

  • Omeprazol: 40mg.
  • Natri bicarbonat: 1680mg.

Dạng bào chế và quy cách đóng gói

  • Dạng bào chế: Bột pha hỗn dịch uống.
  • Quy cách: Hộp 30 gói x 6g.

Chỉ định của thuốc Hebozeta 40mg

Thuốc Hebozeta 40 được chỉ định trong các trường hợp sau:

  • Hội chứng trào ngược dạ dày - thực quản (GERD)
  • Điều trị loét đường tiêu hóa
  • Hội chứng Zollinger-Ellison

Chống chỉ định

Không sử dụng thuốc cho người có tiền sử quá mẫn với:

  • Omeprazol, esomeprazol hoặc các dẫn xuất benzimidazol khác (như lansoprazol, pantoprazol, rabeprazol)
  • Bất kỳ thành phần nào của thuốc

Thận trọng khi sử dụng thuốc Hebozeta 40

  • Trước khi điều trị, cần loại trừ khả năng bị ung thư dạ dày nếu người bệnh có các triệu chứng như: sụt cân nhiều, nôn kéo dài, khó nuốt, nôn ra máu hoặc đi ngoài phân đen
  • Phụ nữ có thai: Không nên dùng, đặc biệt trong 3 tháng đầu thai kỳ
  • Phụ nữ cho con bú: Không khuyến cáo sử dụng
  • Lái xe và vận hành máy móc: Có thể xảy ra chóng mặt, rối loạn thị giác; khi gặp triệu chứng này, không nên lái xe hoặc vận hành máy móc

Liều dùng

  • Giảm triệu chứng khó tiêu do acid: Sử dụng 10 hoặc 20 mg/ngày trong 2 – 4 tuần.
  • Điều trị hội chứng trào ngược dạ dày – thực quản (GERD):
    • Thông thường: Sử dụng 20mg x 1 lần/ngày trong 4 tuần, có thể kéo dài thêm 4 - 8 tuần.
    • Viêm thực quản dai dẳng: Sử dụng 40mg/ngày.
    • Liều duy trì sau điều trị: Sử dụng 20mg/ngày; đối với trào ngược acid: 10mg/ngày.
  • Điều trị loét đường tiêu hóa:
    • Loét tá tràng: Sử dụng 20mg/ngày, hoặc 40mg/ngày nếu bệnh nặng, trong 4 tuần.
    • Loét dạ dày: Sử dụng 20 - 40mg/ngày, điều trị trong 8 tuần.
    • Liều duy trì: Sử dụng 10 - 20mg/ngày.
  • Diệt Helicobacter pylori (phối hợp kháng sinh):
    • Liệu pháp đôi: Omeprazol 20mg x 2 lần/ngày trong 2 tuần.
    • Liệu pháp ba: Omeprazol 20mg x 2 lần/ngày trong 1 tuần.
  • Loét dạ dày do thuốc kháng viêm không steroid (NSAID): Sử dụng 20mg/ngày; liều này cũng dùng để phòng ngừa loét ở bệnh nhân có tiền sử bệnh dạ dày nhưng cần tiếp tục dùng NSAID.
  • Hội chứng Zollinger-Ellison:
    • Khởi đầu: 60mg/ngày, điều chỉnh theo đáp ứng.
    • Liều thông thường: 20 - 120mg/ngày, có thể chia 3 lần nếu dùng trên 80 mg/ngày.
  • Phòng ngừa hít phải acid trong quá trình gây mê: Sử dụng 40mg vào buổi tối trước phẫu thuật, và thêm 40mg 2 - 6 giờ trước phẫu thuật.
  • Bệnh nhân suy thận: Không cần điều chỉnh liều.
  • Bệnh nhân suy gan: Sử dụng 10 - 20mg/ngày.
  • Người cao tuổi (> 65 tuổi): Không cần điều chỉnh liều.
  • Trẻ em: Kinh nghiệm điều trị còn hạn chế.

Tác dụng phụ có thể gặp phải khi dùng Hebozeta 40mg

  • Thường gặp:
    • Nhức đầu, buồn ngủ, chóng mặt.
    • Buồn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy, táo bón, chướng bụng.
  • Ít gặp:
    • Mất ngủ, lú lẫn, mệt mỏi.
    • Nổi mày đay, ngứa, nổi ban.
    • Tăng transaminase (hồi phục).
  • Hiếm gặp:
    • Đổ mồ hôi, phù ngoại biên, phản ứng quá mẫn (phù mạch, sốt, sốc phản vệ).
    • Giảm bạch cầu, tiểu cầu, mất bạch cầu hạt, giảm toàn bộ tế bào máu.
    • Lú lẫn hồi phục, kích động, trầm cảm, ảo giác (đặc biệt ở người bệnh cao tuổi hoặc nặng).
    • Rối loạn thính giác, vú to ở đàn ông.
    • Viêm dạ dày, nhiễm nấm Candida, khô miệng.
    • Viêm gan (vàng da hoặc không vàng da), bệnh não ở người suy gan.
    • Co thắt phế quản, đau khớp, đau cơ, viêm thận kẽ.

Tiêu chuẩn và hạn dùng

  • Tiêu chuẩn: TCCS.
  • Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
  • Số đăng ký: VD-36258-22.

Nhà sản xuất

  • Công ty cổ phần Dược Vật Tư Y Tế Hà Nam – Việt Nam

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc cần có sự hướng dẫn và chỉ định cụ thể từ bác sĩ chuyên khoa. Không tự ý thay đổi liều dùng hay ngừng thuốc khi chưa có chỉ dẫn y tế.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Nhà Thuốc Việt cam kết cung cấp thông tin sản phẩm một cách chính xác và đầy đủ, tuy nhiên, thông tin trên website chỉ mang tính chất tham khảo và không thay thế cho tư vấn y khoa từ bác sĩ hoặc dược sĩ chuyên môn. Chúng tôi không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ hậu quả nào phát sinh từ việc tự ý sử dụng thuốc mà không có hướng dẫn của chuyên gia y tế. Khách hàng cần tuân thủ đúng chỉ định của bác sĩ và đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Việc mua và sử dụng thuốc là trách nhiệm của khách hàng, và Nhà thuốc Việt không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ rủi ro nào phát sinh từ việc tự ý sử dụng sản phẩm không đúng cách.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ