Bluecan Forte 16mg Bluepharma

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2025-03-27 16:24:40

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
560110180223
Hoạt chất:
Hàm lượng:
16mg
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 4 vỉ x 14 viên
Xuất xứ:
Bồ Đào Nha
Đơn vị đăng ký:
CÔNG TY CỔ PHẨN TMDV THĂNG LONG

Video

     Thuốc Bluecan Forte 16mg chứa hoạt chất Candesartan cilexetil, thuộc nhóm thuốc đối kháng thụ thể angiotensin II, được sử dụng rộng rãi trong điều trị tăng huyết áp và suy tim. Nhờ cơ chế tác động chọn lọc lên thụ thể AT1, thuốc giúp giãn mạch, giảm tiết aldosteron và cải thiện chức năng tim mạch mà không ảnh hưởng đến enzym chuyển angiotensin. Bluecan Forte 16mg còn mang lại hiệu quả trong điều trị bệnh thận do đái tháo đường, góp phần kiểm soát biến chứng tim mạch ở bệnh nhân có nguy cơ cao. Với dạng bào chế viên nén thuận tiện và liều dùng linh hoạt, sản phẩm đáp ứng nhu cầu điều trị dài hạn, giúp nâng cao chất lượng sống cho bệnh nhân.

Thông tin tổng quan về thuốc Bluecan Forte 16mg

  • Hoạt chất chính: Candesartan cilexetil.
  • Nhóm thuốc: Thuốc đối kháng thụ thể angiotensin II.
  • Dạng bào chế và hàm lượng: Viên nén: 16mg.
  • Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 4 vỉ x 14 viên (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau).

Chỉ định sử dụng Thuốc Bluecan Forte 16mg

  • Điều trị tăng huyết áp.
  • Hỗ trợ điều trị suy tim độ II - III theo phân loại của Hội Tim mạch New York (NYHA), đặc biệt ở bệnh nhân suy giảm chức năng tâm thu thất trái (phân suất tống máu ≤ 40%). Thuốc có thể kết hợp với thuốc ức chế men chuyển angiotensin (ACE) ở những bệnh nhân không đáp ứng hoặc không dung nạp với thuốc ACE.
  • Điều trị bệnh thận ở bệnh nhân đái tháo đường.

Dược lực học

  • Candesartan cilexetil là một tiền dược (pro-drug) được thủy phân trong đường tiêu hóa, tạo thành hoạt chất candesartan. Hoạt chất này ức chế chọn lọc thụ thể AT1 của angiotensin II, giúp giãn mạch và giảm tiết aldosteron, không ảnh hưởng đến quá trình tổng hợp angiotensin II.
  • Không giống như thuốc ức chế ACE, candesartan không tác động lên enzym chuyển angiotensin (ACE) và không ảnh hưởng đến bradykinin. Các nghiên cứu lâm sàng cho thấy, candesartan có tỷ lệ gây ho khan thấp hơn so với thuốc ức chế ACE. Thuốc không ảnh hưởng đến các thụ thể hormone hay kênh ion khác trong hệ tim mạch.

Dược động học

  • Hấp thu: Candesartan cilexetil được chuyển hóa thành candesartan trong đường tiêu hóa. Sinh khả dụng tuyệt đối khoảng 40% khi dùng dạng dung dịch và 14% khi dùng viên nén. Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt sau 3 - 4 giờ.
  • Phân bố: Liên kết mạnh với protein huyết tương (trên 99%). Thể tích phân bố biểu kiến là 0,13 lít/kg.
  • Chuyển hóa: Một phần nhỏ được chuyển hóa ở gan thành chất không hoạt động.
  • Thải trừ: Thải trừ chủ yếu qua thận và mật, với thời gian bán thải khoảng 9 giờ. Thuốc không tích lũy khi sử dụng liều lặp lại.

Chống chỉ định

  • Dị ứng với candesartan cilexetil hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Phụ nữ mang thai và cho con bú.
  • Suy gan nặng, ứ mật.
  • Bệnh nhân suy tim có kali huyết > 5 mmol/L hoặc creatinin huyết > 265 micromol/L.
  • Bệnh nhân đái tháo đường hoặc suy thận nặng khi dùng đồng thời với aliskiren.

Liều dùng

  • Người lớn:
    • Tăng huyết áp: Liều khởi đầu 8 mg/ngày, có thể tăng lên 16 - 32 mg/ngày tùy theo đáp ứng.
    • Suy tim: Bắt đầu với 4 mg/ngày, tăng dần lên tối đa 32 mg/ngày nếu dung nạp tốt.
  • Trẻ em:
    • Dưới 1 tuổi: Không sử dụng.
    • Từ 1 - 6 tuổi: Bắt đầu với 0,2 mg/kg/ngày.
    • Tù 6 - 18 tuổi: Khởi đầu 4 mg/ngày, có thể tăng lên 8 - 16 mg/ngày tùy theo trọng lượng cơ thể.
  • Bệnh nhân suy gan, suy thận:
    • Liều khởi đầu 2 - 4 mg/ngày tùy tình trạng bệnh.

Tác dụng phụ

  • Thường gặp: Tăng creatinin huyết, tăng kali huyết, hạ huyết áp.
  • Hiếm gặp: Giảm bạch cầu, tăng enzym gan, viêm gan, phù mạch, đau cơ, suy thận.
  • Không xác định tần suất: Tiêu chảy.

Thận trọng khi sử dụng

  • Hạ huyết áp quá mức: Đặc biệt ở bệnh nhân mất nước, sử dụng lợi tiểu kéo dài hoặc suy tim.
  • Suy thận: Cần giám sát chặt chẽ ở bệnh nhân có bệnh thận từ trước.
  • Tăng kali huyết: Đặc biệt khi kết hợp với thuốc lợi tiểu giữ kali hoặc thuốc ức chế ACE.
  • Phẫu thuật và gây mê: Nguy cơ tụt huyết áp nghiêm trọng.
  • Phụ nữ mang thai và cho con bú:
    • Candesartan cilexetil có thể gây tổn thương thai nhi và trẻ sơ sinh nếu dùng trong ba tháng giữa và ba tháng cuối thai kỳ.
    • Không khuyến cáo dùng thuốc khi đang cho con bú.
  • Lái xe và vận hành máy móc:
    • Có thể gây chóng mặt hoặc mệt mỏi, cần thận trọng khi điều khiển phương tiện hoặc làm việc với máy móc.

Tương tác thuốc

  • Lithi: Candesartan có thể làm tăng nồng độ lithi trong huyết thanh, cần giám sát chặt chẽ khi phối hợp.
  • Thuốc lợi tiểu tiết kiệm kali, bổ sung kali: Làm tăng nguy cơ tăng kali huyết.
  • NSAIDs: Có thể làm giảm tác dụng hạ huyết áp và tăng nguy cơ suy giảm chức năng thận.

Xử trí quá liều - quên liều

Quá liều:

  • Triệu chứng: Hạ huyết áp, nhịp tim nhanh hoặc chậm.
  • Cách xử lý:
    • Dùng than hoạt tính để hạn chế hấp thu thuốc.
    • Truyền dịch muối sinh lý để duy trì huyết áp.
    • Theo dõi chặt chẽ các dấu hiệu sinh tồn, chức năng thận và men gan.

Quên liều:

  • Nếu nhớ ra sớm, uống ngay khi có thể.
  • Nếu gần liều kế tiếp, bỏ qua liều quên, không uống gấp đôi.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Nhà Thuốc Việt cam kết cung cấp thông tin sản phẩm một cách chính xác và đầy đủ, tuy nhiên, thông tin trên website chỉ mang tính chất tham khảo và không thay thế cho tư vấn y khoa từ bác sĩ hoặc dược sĩ chuyên môn. Chúng tôi không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ hậu quả nào phát sinh từ việc tự ý sử dụng thuốc mà không có hướng dẫn của chuyên gia y tế. Khách hàng cần tuân thủ đúng chỉ định của bác sĩ và đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Việc mua và sử dụng thuốc là trách nhiệm của khách hàng, và Nhà thuốc Việt không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ rủi ro nào phát sinh từ việc tự ý sử dụng sản phẩm không đúng cách.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ