Solphabe Phúc Vinh Pharma

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2025-05-14 09:37:06

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-35852-22
Hoạt chất:
Hàm lượng:
110mg,200mg,0.5mg
Dạng bào chế:
Viên nang cứng
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị đăng ký:
Công ty cổ phần dược Phúc Vinh

Video

Solphabe là thuốc gì?

  • Solphabe là một loại thuốc được sản xuất bởi Công ty cổ phần dược Phúc Vinh, chuyên dùng để bổ sung vitamin nhóm B gồm B1, B6 và B12 cho cơ thể. Thuốc này thường được chỉ định cho những người bị thiếu hụt vitamin B do chế độ ăn uống không đầy đủ, suy nhược, chán ăn hoặc trong giai đoạn dưỡng bệnh. Ngoài ra, Solphabe còn hỗ trợ cải thiện các rối loạn thần kinh như viêm đa dây thần kinh do nghiện rượu mạn tính hoặc do điều trị bằng isoniazid, cũng như điều trị thiếu máu nguyên hồng cầu. Việc sử dụng Solphabe giúp tăng cường sức khỏe hệ thần kinh và nâng cao khả năng miễn dịch, đồng thời duy trì năng lượng cho cơ thể. Thuốc được dùng theo đường uống với liều lượng tùy theo từng tình trạng bệnh lý và thường không khuyến cáo cho trẻ em. Khi sử dụng cần lưu ý tránh kết hợp với rượu và thận trọng với phụ nữ mang thai hoặc cho con bú để đảm bảo an toàn tối đa.

Thông tin chung về thuốc Solphabe

  • Thương hiệu: Công ty cổ phần dược Phúc Vinh

  • Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Phúc Vinh

  • Dạng bào chế: Viên nang cứng

  • Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên

  • Hoạt chất chính: Vitamin B1+B6+B12

  • Xuất xứ: Việt Nam 

  • Chuyên mục: Vitamin & Khoáng chất 

  • SĐK: VD-35852-22

  • Tiêu chuẩn: TCCS

Thành phần

Mỗi viên thuốc Solphabe chứa:

  • Vitamin B1 110mg; Vitamin B6 200mg; Vitamin B12 0,5mg

Dạng thuốc: Viên nang cứng

Tác dụng và chỉ định của thuốc Solphabe

  • Phối hợp với các vitamin khác để điều trị tình trạng thiếu vitamin nhóm B.

  • Điều trị triệu chứng đau nhức do nguyên nhân thần kinh.

  • Bệnh lý rối loạn thần kinh ở người nghiện rượu mãn tính

Liều dùng và cách dùng Solphabe

  • Liều dùng:

    • Người lớn:

      • Tình trạng thiếu hụt vitamin nhóm B, các rối loạn thần kinh do isoniazid: Uống 1 viên/ngày.

      • Rối loạn thần kinh, viêm đa dây thần kinh do nghiện rượu mạn tính: Uống 1 viên, 2 lần/ngày.

      • Thiếu máu nguyên hồng cầu: Uống 1 viên, 3 lần/ngày.

    • Trẻ em: Không khuyến cáo dùng chế phẩm này cho trẻ em.

  • Cách dùng:

    • Thuốc được dùng đường uống. Dùng thuốc sau ăn cùng 1 cốc nước lọc đầy. 

Chống chỉ định

Không sử dụng thuốc Solphabe trong các trường hợp:

  • Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.

  • Dùng chung với levodopa

  • Người có tiền sử dị ứng với cobalamin hoặc penicillin.

  • Bệnh nhân có u ác tính, hoặc có cơ địa dị ứng (hen, eczema).

Tác dụng không mong muốn có thể gặp phải khi dùng Solphabe

  • Dấu hiệu phản ứng dị ứng có thể bao gồm đổ mồ hôi nhiều, phản ứng sốc phản vệ, tăng huyết áp đột ngột, xuất hiện ban đỏ trên da, cảm giác ngứa ngáy, mề đay và khó thở.

  • Các vấn đề về tiêu hóa thường gặp là cảm giác buồn nôn và nôn mửa.

Tương tác thuốc

  • Vitamin B6 có khả năng làm suy giảm hiệu quả của Levodopa khi dùng đơn lẻ trong điều trị bệnh Parkinson.

  • Ở liều 200 mg mỗi ngày, vitamin B6 có thể làm giảm từ 40 đến 50% nồng độ của các thuốc chống co giật như Phenytoin và Phenobarbiton trong máu ở một số người bệnh.

  • Pyridoxin còn được ghi nhận có thể giúp giảm các triệu chứng trầm cảm ở phụ nữ sử dụng thuốc tránh thai.

  • Việc hấp thu vitamin B12 sẽ bị ảnh hưởng giảm khi dùng đồng thời với các thuốc như Neomycin, acid aminosalicylic, thuốc kháng histamin H2, omeprazol và colchicin.

  • Ngoài ra, nồng độ vitamin B12 trong huyết tương cũng giảm khi phối hợp với các thuốc tránh thai đường uống.

Thận trọng và bảo quản

  • Thận trọng khi sử dụng:

    • Việc sử dụng Solphabe với liều 200 mg/ngày trong thời gian dài (trên 2 tháng) có thể gây ra hội chứng thần kinh ngoại biên nghiêm trọng, từ dấu hiệu nhẹ như mất thăng bằng, tê chân đến biểu hiện nặng như yếu và vụng tay chân. Dù các triệu chứng có thể thuyên giảm sau khi ngừng thuốc, vẫn có khả năng để lại di chứng.

    • Cần đọc kỹ hướng dẫn trước khi sử dụng, không vượt quá liều dùng khuyến cáo mỗi ngày, tránh dùng sản phẩm đã quá hạn hoặc không rõ nguồn gốc.

    • Thận trọng khi dùng cho người lớn tuổi hoặc bệnh nhân có bệnh nền; cần thông báo với bác sĩ hoặc dược sĩ tất cả các loại thuốc đang sử dụng để tránh tương tác bất lợi.

  • Đối tượng đặc biệt:

    • Không nên sử dụng thuốc liều cao hoặc kéo dài cho phụ nữ mang thai vì vitamin B6 có thể khiến trẻ sơ sinh lệ thuộc thuốc. Chỉ nên dùng trong thời kỳ mang thai nếu thật sự cần thiết.

    • Liều dùng thông thường không gây ảnh hưởng đến sức khỏe của mẹ và em bé bú mẹ. Tuy nhiên, pyridoxin với liều cao (600mg/ngày chia làm 3 lần) có thể gây mất sữa.

    • Thuốc không gây tác động bất lợi lên khả năng điều khiển phương tiện hay vận hành thiết bị.

  • Xử trí khi quá liều:

    • Nếu dùng quá liều, cần ngưng thuốc ngay và liên hệ bác sĩ để được xử trí kịp thời.

    • Việc sử dụng vitamin B6 với liều trên 200mg/ngày trong hơn 2 tháng có thể dẫn đến các biểu hiện như: tăng tiết mồ hôi, huyết áp cao, buồn nôn, phát ban, ngứa, khó thở, mất thăng bằng và tê bì tay chân.

    • Để đảm bảo an toàn, tuyệt đối không tự ý vượt quá liều lượng đã được hướng dẫn.

  • Bảo quản:

    • Để nơi < 30 độ.

    • Tránh ẩm, nắng nóng.

Dược lý và dược động học

  • Dược lực học:

    • Các vitamin B trong Solphabe đóng vai trò thiết yếu trong chuyển hóa năng lượng, duy trì chức năng thần kinh và tạo hồng cầu. Vitamin B1 giúp chuyển hóa carbohydrate thành năng lượng, vitamin B6 tham gia vào quá trình tổng hợp các chất dẫn truyền thần kinh, còn vitamin B12 cần thiết cho sự hình thành tế bào máu và bảo vệ myelin thần kinh. Sự kết hợp của ba loại vitamin này giúp cải thiện các triệu chứng do thiếu hụt vitamin B như đau thần kinh, mệt mỏi, và thiếu máu nguyên hồng cầu.

  • Dược động học:

    • Sau khi uống, các vitamin nhóm B được hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa, phân bố rộng rãi vào các mô, đặc biệt là mô thần kinh và tủy xương. Vitamin B1 và B6 có sinh khả dụng tốt và chuyển hóa chủ yếu ở gan trước khi được thải trừ qua nước tiểu. Vitamin B12 được hấp thu qua ruột non với sự hỗ trợ của yếu tố nội tại (intrinsic factor) và cũng được bài tiết qua mật và nước tiểu. Thời gian bán thải của các vitamin này khác nhau nhưng thường ngắn, do đó cần dùng thuốc đều đặn để duy trì nồng độ ổn định trong cơ thể.

Ưu điểm của thuốc Solphabe

  • Viên uống Solphabe chứa ba loại vitamin thiết yếu giúp cải thiện các triệu chứng do thiếu hụt vitamin, giảm đau do viêm dây thần kinh và hỗ trợ người nghiện rượu.

  • Sản phẩm có giá hợp lý, dễ sử dụng, được sản xuất trên dây chuyền đạt chuẩn GMP đã được Bộ Y tế cấp phép lưu hành.

  • Thuốc được đánh giá cao về độ an toàn, dung nạp tốt, tác dụng không mong muốn hiếm gặp và thường nhẹ, ít gây ảnh hưởng lâu dài.

  • Ngoài công dụng điều trị, sản phẩm còn hỗ trợ cung cấp vitamin nhóm B giúp phục hồi chức năng, tăng sức đề kháng và cải thiện thể trạng ngay cả sau khi ngưng sử dụng.

Nhược điểm của thuốc Solphabe

  • Việc dùng thuốc có thể dẫn đến phản ứng dị ứng hoặc gây rối loạn đường tiêu hóa.

  • Dù không đe dọa tính mạng, việc sử dụng liều cao trong thời gian dài vẫn tiềm ẩn nguy cơ tổn thương nghiêm trọng đến hệ thần kinh.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Nhà Thuốc Việt cam kết cung cấp thông tin sản phẩm một cách chính xác và đầy đủ, tuy nhiên, thông tin trên website chỉ mang tính chất tham khảo và không thay thế cho tư vấn y khoa từ bác sĩ hoặc dược sĩ chuyên môn. Chúng tôi không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ hậu quả nào phát sinh từ việc tự ý sử dụng thuốc mà không có hướng dẫn của chuyên gia y tế. Khách hàng cần tuân thủ đúng chỉ định của bác sĩ và đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Việc mua và sử dụng thuốc là trách nhiệm của khách hàng, và Nhà thuốc Việt không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ rủi ro nào phát sinh từ việc tự ý sử dụng sản phẩm không đúng cách.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ