Mibepred ODT 20 Hasan Dermapharm

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2025-04-23 10:53:59

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
893110461423
Hoạt chất:
Hàm lượng:
20mg
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị đăng ký:
HASAN - DERMAPHARM

Video

Mibepred ODT 20 là thuốc gì?

  • Mibepred ODT 20 là thuốc chứa Prednisolon 20mg dạng viên phân tán trong miệng (ODT – Orally Disintegrating Tablet), thuộc nhóm corticosteroid có tác dụng chống viêm, ức chế miễn dịch và chống dị ứng mạnh. Thuốc được chỉ định trong nhiều bệnh lý như viêm khớp, hen phế quản, lupus ban đỏ, viêm da, các bệnh lý tự miễn và dị ứng nặng. Với dạng bào chế viên phân tán nhanh, Mibepred ODT 20 tiện lợi cho người khó nuốt, đặc biệt phù hợp cho người lớn tuổi hoặc bệnh nhân cần dùng thuốc ngay mà không cần uống cùng nước. Sản phẩm được sản xuất bởi công ty Hasan – Dermapharm, nhà máy đạt chuẩn GMP, đảm bảo chất lượng, độ ổn định và hiệu quả trong điều trị.

Thông tin chung về thuốc Mibepred ODT 20

  • Thương hiệu: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

  • Công ty đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

  • Dạng bào chế: Viên nén phân tán trong miệng 

  • Quy cách đóng gói: Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

  • Hoạt chất chính: Prednisolon (dưới dạng Prednisolon natri metasulfobenzoat)

  • Xuất xứ: Việt Nam

  • Chuyên mục: Thuốc chống viêm, giảm đau, chống dị ứng và ức chế miễn dịch

  • SĐK: 893110461423

  • Tiêu chuẩn: NSX

Thành phần

Mỗi viên thuốc Mibepred ODT 20 chứa:

  • Prednisolon 20mg

Dạng thuốc: Viên nén phân tán

Tác dụng và chỉ định của thuốc Mibepred ODT 20

  • Thuốc Mibepred ODT 20 chứa thành phần chính là Prednisolon được dùng để điều trị viêm khớp dạng thấp, lupus ban đỏ toàn thân, một số dạng viêm mạch và tình trạng dị ứng nặng bao gồm cả phản vệ

  • Ngoài ra, Mibepred ODT 20 còn được sử dụng để kiểm soát một số bệnh ung thư ở giai đoạn cuối như u lympho, bạch cầu cấp, ung thư vú, ung thư tuyến tiền liệt.

Liều dùng và cách dùng Mibepred ODT 20

  • Liều dùng:

    • Đối với người lớn: Liều khởi đầu 5-60mg/ ngày, chia uống từ 2-4 lần/ ngày.

    • Đối với trẻ em: Liều dùng tính theo công thức 0,14 - 2 mg/kg/ngày hoặc 4 - 60 mg/m2 da/ngày, chia làm 4 lần uống

  • Cách dùng:

    • Hòa tan viên thuốc Mibepred ODT 20 ới khoảng 50ml nước hoặc đặt viên thuốc vào miệng cho tan, sau đó nuốt

    • Khuyến cáo nên uống thuốc Mibepred ODT 20 với nhiều nước và uống ngay trước bữa ăn.

Chống chỉ định

Không sử dụng thuốc Mibepred ODT 20 trong các trường hợp:

  • Người bị mẫn cảm với các thành phần trong Mibepred ODT 20

  • Bệnh nhân nhiễm khuẩn nặng (trừ sốc nhiễm khuẩn, lao màng não) hoặc nhiễm trùng da do virus, nấm hoặc lao.

  • Bệnh nhân đang dùng vaccin virus sống

Tác dụng không mong muốn có thể gặp phải khi dùng Mibepred ODT 20

  • Các tác dụng phụ thường gặp khi sử dụng thuốc Mibepred ODT 20 gồm: mất ngủ, dễ cáu gắt, khó tiêu, mọc lông bất thường, đau khớp, đục thủy tinh thể và chảy máu mũi.

  • Các tác dụng phụ ít gặp khi dùng thuốc Mibepred ODT 20 có thể bao gồm: chóng mặt, đau đầu, lú lẫn, huyết áp cao, thay đổi màu da, giảm nồng độ kali trong máu, tăng đường huyết, loét dạ dày tá tràng, viêm tụy, yếu cơ, hoặc phản ứng dị ứng.

  • Tác dụng phụ hiếm khi xảy ra nhưng có thể gặp là: giảm bạch cầu hạt, suy giảm tế bào máu toàn diện, viêm mạch dị ứng, tổn thương tạm thời thị giác và vàng da.

Tương tác thuốc

  • Mibepred ODT 20 có thể tương tác với một số nhóm thuốc sau:

    • Ciclosporin, Erythromycin, Phenobarbital, Phenytoin, Carbamazepin, Ketoconazol, Rifampicin.

    • Thuốc lợi tiểu gây giảm kali huyết, Phenytoin, Phenobarbital, Rifampicin.

    • Thuốc điều trị đái tháo đường.

    • Thuốc chống viêm không steroid.

  • Bệnh nhân nên thông báo với bác sĩ về tất cả các loại thuốc đang sử dụng trước khi bắt đầu điều trị với Mibepred ODT 20 Hasan Dermapharm

Thận trọng và bảo quản

  • Thận trọng khi sử dụng:

    • Mibepred ODT 20 cần được sử dụng cẩn thận đối với những người mắc các bệnh lý như loãng xương, rối loạn tâm thần, loét dạ dày, tăng huyết áp, tiểu đường, hoặc những người đã trải qua phẫu thuật nối thông ruột hoặc mạch máu.

    • Đối với người cao tuổi, nên sử dụng Mibepred ODT 20 với liều thấp nhất có thể và trong thời gian ngắn nhất để giảm thiểu nguy cơ tác dụng phụ.

    • Không nên ngừng thuốc Mibepred ODT 20 một cách đột ngột.

    • Cần đặc biệt thận trọng khi sử dụng thuốc Mibepred ODT 20 cho những người cần lái xe hoặc vận hành máy móc.

  • Đối tượng đặc biệt:

    • Phụ nữ có thai và cho con bú: Tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi dùng thuốc Mibepred ODT 20 cho phụ nữ có thai và cho con bú, cân nhắc lợi ích mang lại và nguy cơ rủi ro.

    • Người lái xe và vận hành máy móc: Chưa có dữ liệu. 

  • Xử trí khi quá liều:

    • Khi dùng thuốc Mibepred ODT 20 trong thời gian dài có thể gây ra một số triệu chứng như yếu cơ, hội chứng Cushing, khi đó cần cân nhắc tạm dừng hoặc ngừng hẳn thuốc.

  • Bảo quản:

    • Mibepred ODT 20 nên được bảo quản ở nơi khô ráo, nhiệt độ bảo quản dưới 30 độ C.

Dược lý và dược động học

  • Dược lực học:

    • Prednisolon hoạt động chủ yếu bằng cách gắn vào các thụ thể glucocorticoid trong tế bào, từ đó kích thích hoặc ức chế các gen nhất định. Điều này điều chỉnh quá trình tổng hợp protein và enzyme, giúp giảm viêm. Thuốc giảm hoạt động của các tế bào miễn dịch, bao gồm bạch cầu và các tế bào tham gia vào phản ứng viêm, đồng thời làm giảm sự giải phóng các chất trung gian gây viêm như prostaglandin và leukotrien. Prednisolon giúp làm giảm sưng, đau và các triệu chứng viêm, được sử dụng để điều trị các bệnh lý như viêm khớp, dị ứng nặng, bệnh tự miễn và nhiều tình trạng liên quan đến hệ miễn dịch.

  • Dược động học:

    • Prednisolon có sinh khả dụng khi uống khoảng 82% và đạt nồng độ đỉnh (Cmax) trong vòng 1-2 giờ. Thuốc được chuyển hóa chủ yếu ở gan và có thời gian bán thải dao động từ 1,7 đến 2,7 giờ.

Ưu điểm của thuốc Mibepred ODT 20

  • Mibepred ODT 20 được sản xuất bằng công nghệ tiên tiến, đảm bảo chất lượng và độ an toàn cao. 

  • Thuốc có dạng viên nén dễ hòa tan, giúp người dùng sử dụng thuận tiện và dễ dàng hơn.

Nhược điểm của thuốc Mibepred ODT 20

  • Mibepred ODT 20 có thể gây ra một số tác dụng phụ bao gồm mất ngủ, dễ cáu gắt, khó tiêu, mọc lông bất thường, đau khớp, đục thủy tinh thể và chảy máu mũi.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Nhà Thuốc Việt cam kết cung cấp thông tin sản phẩm một cách chính xác và đầy đủ, tuy nhiên, thông tin trên website chỉ mang tính chất tham khảo và không thay thế cho tư vấn y khoa từ bác sĩ hoặc dược sĩ chuyên môn. Chúng tôi không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ hậu quả nào phát sinh từ việc tự ý sử dụng thuốc mà không có hướng dẫn của chuyên gia y tế. Khách hàng cần tuân thủ đúng chỉ định của bác sĩ và đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Việc mua và sử dụng thuốc là trách nhiệm của khách hàng, và Nhà thuốc Việt không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ rủi ro nào phát sinh từ việc tự ý sử dụng sản phẩm không đúng cách.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ